Bật mí cho bạn 4 cách tính 4 số cuối điện thoại chính xác

Hiện nay, các cách bói sim số đẹp ngày càng được nhiều người quan tâm. Trong đó, cách tính 4 số cuối đuôi điện thoại là một trong những phương pháp xem sim điện thoại có phải số đẹp hay không được nhiều người ứng dụng. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ bật mí cho mọi người các cách tính 4 số cuối điện thoại chính xác mà nhanh chóng.

Hướng dẫn 4 cách tính 4 số cuối điện thoại

Cách tính 4 số cuối điện thoại đẹp theo mệnh

Trong thuyết Ngũ Hành, mỗi con số và mỗi con người đều số số mệnh riêng và nó sẽ chia thành 5 mệnh chính là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Và những con số với sẽ tương sinh với mỗi mệnh như sau:

Cách tính 4 số cuối điện thoại đuôi theo mệnh

Cách tính 4 số cuối điện thoại đuôi theo mệnh

- Mệnh Kim hợp với 0, 2, 5, 6, 7.

- Mệnh Mộc hợp với 1, 3, 4.

- Mệnh Thủy hợp với 1, 6, 7.

- Mệnh Hỏa hợp với 3, 4, 9.

- Mệnh Thổ hợp với 0, 2, 5, 8, 9.

Như vậy, bạn chỉ cần xác định được mệnh của mình là có thể tìm được đuôi số sim tương ứng phù hợp với mình.

Cách tính 4 số cuối điện thoại theo tổng của chúng

Đối với cách tính này, bạn chỉ cần lấy 4 số cuối của sim điện thoại đó cộng lại với nhau. Kết Sau đó bạn lấy kết quả của phép tính này để tra theo ý nghĩa của con số đó trong bảng Hung Cát dưới đây là biết được ý nghĩa của sim.

- Số 0 (Đại cát): Vạn sự viên mãn, đầy đủ.

- Số 1 (Cát): Công việc phát triển, sự nghiệp thành công.

- Số 2 (Bình): Cuộc đời bình bình, không nhiều biến cố, về gia vô công.

- Số 3 (Đại Cát): Mọi việc thuận lợi, làm ăn tiến tới.

- Số 4 (Hung): Tâm thân khổ đau, sự nghiệp gian nan.

- Số 5 (Đại Cát): Tiền đồ rộng mở, làm ăn phát đạt.

- Số 6 (Cát): Có trời phù hộ mở rộng thành công.

- Số 7 (Cát): Mọi việc bình ổn, an lành.

- Số 8 (Cát): Cố gắng vượt qua gian khổ, hướng đến thành công.

- Số 9 (Hung): Vạn sự khó lường.

- Số 10 (Hung): Mọi công sức đổ bể, không bến bờ.

- Số 11 (Cát): Cuộc sống vững vàng, được người khác trọng vọng.

- Số 12 (Hung): Sức khỏe yếu, công việc gặp khó khăn.

- Số 13 (Cát): Được trời ban lộc và người khác kinh trọng.

- Số 14 (Bình): Vạn sự đều phụ thuộc vào nghị lực bản thân.

- Số 15 (Cát): Đại sự đều nhất định thành công.

- Số 16 (Đại Cát): Tràn trề danh lợi.

- Số 17 (Cát): Có sự phù trợ của quý nhấn.

- Số 18 (Đại Cát): Vạn sự thuận lợi, phát triển.

- Số 19 (Hung): Gia đình bất hòa, muôn nẻo khó khăn.

- Số 20 (Đại Hung): Khó khăn trùng trùng, hay lo nghĩ lung tung.

- Số 21 (Cát): Cố gắng chuyên tâm, mọi chuyện đều thành

- Số 22 (Hung): Không gặp may mắn trên con được sự nghiệp.

- Số 23 (Đại Cát): Sự nghiệp lớn thành công.

- Số 24 (Cát): Học cách tự lập, ắt sẽ thành công.

- Số 25 (Cát): Thiên thời địa lợi nhân hòa

- Số 26 (Hung): Phong ba bão táp đang cận kề

- Số 27 (Cát): Thắng thua có lúc nhưng giữ được sẽ thành công

- Số 28 (Đại Cát): Vạn việc tiến nhanh như gió

- Số 29 (Hung): Nửa được, nửa thua.

- Số 30 (Đại Cát): Vạn sự thành công.

- Số 31 (Đại Cát): Vạn sự thuận lợi như rồng trong nước.

- Số 32 (Cát): Biết dùng trí, ắt sẽ thành công.

- Số 33 (Hung): Khó thể thành công, rủi ro muôn vàn.

- Số 34 (Bình): Số phần bình bình, không nhiều biến cố.

- Số 35 (Hung): Hay gặp tai nạn.

- Số 36 (Cát): Vanh sự thuận buồm xuôi gió

- Số 37 (Bình): Có danh nhưng không lợi.

- Số 38 (Đại Cát): Mở rộng công danh, tương lai xán lạn

- Số 39 (Bình): Chìm nổi vô thất thường

- Số 40 (Đại Cát): Tiền đồ đều theo ý trời.

- Số 41 (Hung): Gặp nhiều gian nan, sự nghiệp không thành công.

- Số 42 (Cát): Biết nhẫn nhịn, ắt thành công.

- Số 43 (Cát): Thành công tự bước đến.

- Số 44 (Hung): Tham công lỡ việc, nhiều việc trái ý.

- Số 45 (Hung): Khó khăn liên tục.

- Số 46 (Đại Cát): Có quý nhân hỗ trợ,

- Số 47 (Đại Cát): Danh lợi đều có.

- Số 48 (Bình): Gắt hung thì hung, gặp cát được cát.

- Số 49 (Bình): Không chi hung cát.

- Số 50 (Bình): Thịnh suy khó lường, sóng gió bập bùng.

- Số 51 (Cát): Mở lối thành công.

- Số 52 (Hung): Sướng trước thì khổ sau. 

- Số 53 (Bình): Có cố gắng, nhưng không thu được kết quả.

- Số 54 (Hung): Mọi việc đều chứa hiểm họa

- Số 55 (Đại hung): Mọi việc ngược ý, khó có thành công.

- Số 56 (Cát): Biết chăm chỉ, ắt sẽ thành công

- Số 57 (Bình): Khổ tận cam lai

- Số 58 (Hung): Do dự làm mất cơ hội

- Số 59 (Bình): Không xác định được con đường và phương hướng

- Số 60 (Hung): Bị phong ba bão táp bủa vây

- Số 61 (Hung): Lo nghĩ nhiều nhưng đều bị đổ bể

- Số 62 (Cát): Nỗ lực phấn đấu, ắt gặt quả thơm

- Số 63 (Hung): Công việc khó khăn, mất đi tài lộc.

- Số 64 (Cát): Thành công tự đến.

- Số 65 (Bình): Gia đình bất hòa, không được người khác tin tưởng.

- Số 66 (Đại Cát): Vạn sự thuận lợi.

- Số 67 (Cát): Biết nắm thời cơ, thành công sẽ đến

- Số 68 (Hung): Hay lo nghĩ nhiều.

- Số 69 (Hung): Công việc bất ổn, khó khăn trùng trùng.

- Số 70 (Bình): Vạn sự bình thường, cát hung đều có.

- Số 71 (Hung): Có được, có mất.

- Số 72 (Cát): Vạn sự cát tường.

- Số 73 (Bình): Vô mưa khó đạt, bình thường lại tốt.

- Số 74 (Bình): Trong tốt có xấu, tiến không bằng lui

- Số 75 (Hung): Nên cẩn thận khi gặp chuyện xấu.

- Số 76 (Cát): Vượt qua thử thách, thành công sẽ tới

- Số 77 (Bình): Được mất do ý trời.

- Số 78 (Đại Cát): Nỗ lực thì vạn sự thuận lợi, thành công rộng mở.

- Số 79 (Hung): Có rồi lại mấy, lo đi nghĩ nhiều vô công.

- Số 80 (Đại Cát): Thành công đã định từ lúc sinh ra.

Tính 4 số cuối điện thoại bằng cách chia cho 80

Bước 1: Bạn lấy 4 chữ số cuối đuôi sim điện thoại rồi chia cho 80 thì được kết quả X1.

Tính 4 số cuối điện thoại bằng cách chia 80 và xem bảng Hung Cát

Tính 4 số cuối điện thoại bằng cách chia 80 và xem bảng Hung Cát

Bước 2: Bỏ phần nguyên trước dấu phẩy của kết quả X1 ra rồi nhân lại với 80 được X2.

Bước 3: Bạn lấy số X2 đối chiếu ý nghĩa trong 80 con số trong bảng Hung Cát ở trên.

Cách tính 4 số cuối điện thoại theo phương pháp chia 4

Bước 1: Bạn cộng 4 chữ số cuối đuôi sim lại.

Bước 2: Lấy tổng đó chia cho 4.

Bước 3: Bạn lấy kết quả đó để đối chiếu ý nghĩa với các con số tự nhiên như sau.

- Số 0: Mọi việc đều khó nhọc.

- Số 1: Con đường công danh sáng lạn.

- Số 2: Đường tính duyên có chiều thay đổi, lúc đầu có thể đổ vỡ nhưng hạnh phúc về sau. 

- Số 3: Sự nghiệp viên mãn.

- Số 4: Có công danh và sự nghiệp sáng lạn.

- Số 5: Vận số đào hoa, đường tình duyên may mắn.

- Số 6: Sự nghiệp tốt hơn nhờ hậu vận.

- Số 7: Công việc, danh lợi ở mức trung bình.

- Số 8: Sự nghiệp thành đạt được như mong đợi.

- Số 9: Cuộc sống có nhiều nốt thăng trầm.

>>> Đọc thêm: Đăng ký sim 4G Mobi

Một số sim đuôi 4 số được đánh giá đẹp và xấu

Nếu muốn chọn sim số đẹp, bạn có thể chọn một trong các đuôi sim sau:  0279 (Lộc trong làm ăn, buôn bán), 2378 (Lộc về đất đai, bất động sản) và  2668 (Quý nhân giúp đỡ trong công việc và làm ăn).

Các đuôi 4 số cuối đẹp và xấu

Các đuôi 4 số cuối đẹp và xấu

Tuy nhiên, bạn cũng cần tránh những đuôi sim điện thoại 4 số xấu như: 1344 (Số đại hung về công việc, làm ăn buôn bán vất vả và dễ thay lòng đổi dạ), 1353 Mang đến ốm đau bệnh tật) và 1674 (Số đại hung về tiền tài, sức khỏe hao mòn).

Như vậy, chúng tôi đã giới thiệu cho bạn 4 cách tính 4 số cuối điện thoại cực đơn giản nhưng độ chính xác cao. Nếu bạn còn thắc mắc nào khác về 4 số đuôi sim cuối hãy liên hệ đến webstie simsaigon.vn.

Bài viết liên quan.

Sim số đẹp cam kết là gì? Liệu có nên mua dòng sim số này hay không?

Sim số đẹp cam kết là lựa chọn tuyệt vời cho những người mong muốn sở hữu số điện thoại đẹp, dễ nhớ. Tìm hiểu rõ hơn dòng sim này qua bài viết sau.

11/06/2022

Bạn hiểu gì về sim số đẹp? Những lợi ích dòng sim số này mang lại

Sim số đẹp là dòng sim được nhiều khách hàng đặc biệt yêu thích bởi các lợi ích mang lại cho mọi người. Tìm hiểu về sim số này qua bài viết sau.

11/06/2022

Ý nghĩa sim số đẹp như thế nào? Địa chỉ mua sim số đẹp uy tín

Từng số điện thoại đều mang một ý nghĩa khác biệt. Ý nghĩa sim số đẹp luôn là chủ đề nhận được sự quan tâm rất lớn của người yêu sim phong thủy.

17/06/2022
Chat Zalo